Thiết bị thính học Titan

CAM KẾT:

  • Phân phối chính hãng
  • Bảo hành chính hãng
  • Tư vấn, đo khám miễn phí

TƯ VẤN MUA HÀNG

GỌI NGAY 1800 1056
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

Thiết bị thính học Titan

Thiết bị thính học Titan được thiết kế tinh tế, cầm tay chắc chắn, tính cơ động cao với 3 chức năng trong 1: Nhĩ lượng, âm ốc tai, sàng lọc điện thính giác thân não với các cấu hình từ tầm soát cho đến chẩn đoán cơ bảnchẩn đoán chuyên sâu.

Titan là một trong những thiết bị thính học ứng dụng công nghệ hybrid cho phép vận hành theo 2 phương thức: trực tiếp trên máy Titan hoặc điều khiển qua máy tính.

Có chức năng Bluetooth, hỗ trợ kết nối không dây với máy in và máy tính.

Bộ nhớ tích hợp sẵn thẻ nhớ 8GB, cho phép download/upload dữ liệu 2 chiều.

Màn hình màu, độ phân giải cao, dễ nhìn, đọc kết quả ngay trên thiết bị.

Vừa sạc pin vừa hoạt động với đốc sạc đi kèm, có pin dự phòng, thay pin dễ dàng nhanh chóng.

Phần mềm OtoAccess, Titan suite quản lý dữ liệu đồng bộ 3 cả Modun: ABRIS, Moun đo OAE, Modun Tymp Phần mềm cho phép tùy chỉnh mẫu in nhiều phép đo trong cùng 1 kết quả, tùy chỉnh bố cục dàn trang, chèn logo, thông tin đơn vị sử dụng

Modun đo âm ốc tai có license Pressurization hỗ trợ cho kết quả đáng tin cậy hơn trong trường hợp tai giữa bất thường.

Thiết bị thính học Titan còn có license eSRT, là phép đo hữu ích cho việc lập trình ốc tai điện tử, hỗ trợ tối ưu cho quá trình cấy ghép ốc tai điện tử của trẻ nhỏ.

Máy có chức năng kiểm soát, cảnh báo độ ổn môi trường đo, sự không đủ kín của đầu dò khi thực hiện các phép đo.

 

>>> tham khảo các sản phẩm tương tự:

Thông số kỹ thuật – Thiết bị thính học Titan

LOẠI MÁY
CẤP ĐỘ
CÁCH VẬN HÀNH
NHÃN HÀNG
ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN An toàn: IEC 60601-1: 2005, Internally powered, Type B and BF applied parts

EMC: IEC 60601-1-2:2014

Impedance: IEC 60645-5:2004 /ANSI S3.39, Type 1

Tín hiệu đo: IEC 60645-1:2012 /ANSI S3.6 , IEC 60645-3: 2007

OAE:
– IEC 60645-6:2009, TEOAE Type 1 & 2 Otoacoustic emissions
– IEC 60645-6:2009, DPOAE Type 2 Otoacoustic emissions

ABR: IEC 60645-7: 2009, Type 2

NGUỒN ĐIỆN 100 – 240 VAC, 47 – 63 Hz
PIN NP120 or CGA103450
ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH QUA MÁY TÍNH Cổng USB hoặc kết nối không dây qua chức năng Bluetooth
MÀN HÌNH TFT với LED backlight

Tính năng: theo modun máy

Modun IMP440
– Đo nhĩ lượng các tần số 226, 678, 800, 1000 Hz
– Đo phản xạ cơ bàn đạp: cùng bên, đối bên.
– Đo phản xạ decay, latency.
– Đo chức năng vòi nhĩ:
+++ ETF1 – Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ nguyên vẹn.
+++ ETF2 – Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ thủng.
+++ ETF3 – Đo chức năng vòi nhĩ giãn rộng.

Modun WBT: Đo nhĩ lượng dải tần rộng 3D, cho phép đo các tần số từ 226 – 8000 Hz trong 1 lần đo, cung cấp nhiều thông tin cụ thể và chính xác hơn trong việc chẩn đoán các bệnh lý tai giữa.

Modun ABRIS: Đo sàng lọc thính lực bằng phương pháp đo điện thính giác não tự động.

Modun TE/DPOAEĐo sàng lọc và chẩn đoán thính lực bằng phương pháp đo âm ốc tai với modun Pressurization cho kết quả tin cậy hơn khi có bất thường tai giữa.

Cấu hình

 

Điều kiện lắp đặt

Phòng đo yên tĩnh, không tiếp xúc với nguồn âm thanh lớn.

Trang bị máy tính để cài đặt phần mềm.

Tài liệu